Sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất của MobiFone? Đây là điều thắc mắc của nhiều người dùng trước khi lựa chọn loại sim phù hợp để phục vụ nhu cầu thoại ngoại mạng. Baosimso.com sẽ thông tin chi tiết về cước gọi ngoại mạng của từng loại sim để giúp bạn lựa chọn được cho mình loại sim phù hợp nhất. Theo dõi thông tin trong nội dung dưới đây.
Cước gọi ngoại mạng của các loại sim MobiFone hiện nay
Theo quy định của nhà mạng, mỗi loại sim sẽ có cước gọi ngoại mạng khác nhau. Cụ thể như sau:
Loại sim MobiFone | Cước gọi ngoại mạng |
MobiQ | 1780đ/phút |
MobiCard | 1380đ/phút |
MobiZone | – Trong Zone: 1280đ/phút
– Ngoài Zone: 1380đ/phút |
Zone+ | – Trong Zone: 690đ/phút
– Ngoài Zone: 1880đ/phút |
Zone++ | – Trong zone khác huyện: 690đ/ phút
– Ngoài Zone: 1.880đ/ phút |
Sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất của MobiFone?
Thông qua bảng thông kê trên, bạn có thể thấy sim Zone+ và Zone++ có giá gọi ngoại mạng rẻ nhất khi ở trong vùng Zone. Khi ở ngoài Zone thì mức gọi ngoại mạng lại khá cao.
Loại sim có cước phí gọi ngoại mạng MobiFone rẻ nhất hiện nay là: MobiCard và MobiZone
Cách tiết kiệm chi phí khi gọi ngoại mạng MobiFone chu kỳ 30 ngày
Để giảm gánh nặng cước phí phát sinh cao sau mỗi cuộc gọi và thoải mái liên lạc trong thời gian dài, bạn nên lựa chọn cho mình các gói ngoại mạng có ưu đãi khủng giá rẻ. Các gói cước bạn có thể lựa chọn bao gồm:
Tên gói | Cách đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
MC90 (90.000đ/
|
ON MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Tối đa 1000 phút mỗi tháng
+ Miễn phí 20 phút gọi liên mạng +Miễn phí 5GB/ tháng |
||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) |
ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút
+ Miễn phí 50 phút gọi liên mạng + Miễn phí 4GB/ngày (120GB/tháng) |
||
C120N (90.000đ/Chu kỳ đầu120.000đ/ Các chu kỳ sau) |
ON C120N gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút
+ Miễn phí 50 phút gọi liên mạng + Miễn phí 4GB/ngày (120GB/tháng) |
||
C200N (90.000đ/ Chu kỳ 1 và 2, 200.000đ/Các chu kỳ sau) |
ON C200N gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút
+ Miễn phí 50 phút gọi liên mạng + Miễn phí 4GB/ngày (120GB/tháng) |
||
C190 (190.000đ/ 30 ngày) |
ON C190 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút
+ Miễn phí 100 phút gọi liên mạng + Miễn phí 2GB/ngày (60GB/tháng) |
||
C290 (290.000đ/ 30 ngày) |
ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút
+ Miễn phí 200 phút gọi liên mạng + Miễn phí 2GB/ngày (60GB/tháng) |
||
C390 (390.000đ/ 30 ngày) |
ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút
+ Miễn phí 300 phút gọi liên mạng + Miễn phí 2GB/ngày (60GB/tháng) |
||
C490 (490.000đ/ 30 ngày) |
ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút
+ Miễn phí 400 phút gọi liên mạng + Miễn phí 2GB/ngày (60GB/tháng) |
||
CB3 (30.000đ/ 30 ngày) |
ON CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
+ 300 phút gọi nội mạng
+ 30 phút gọi liên mạng + 2,3 GB/ tháng |
||
CB5 (50.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngàyTừ chu kỳ 2 trở đi: 30 ngày) |
ON CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
+ 500 phút gọi nội mạng
+ 50 phút gọi liên mạng + 5 GB/tháng |
||
T59 (59.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngày.Từ chu kỳ 2 trở đi: 30 ngày) |
ON T59 gửi 9084 | Đăng ký |
+ 1000 phút nội mạng
+ 30 phút liên mạng + 600 SMS trong nước |
||
M79 (79.000đ/ Chu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) |
ON M79 gửi 9084 | Đăng ký |
+ 1000 phút nội mạng
+ 20 phút liên mạng + 4GB/ tháng |
||
MC99 (99.000đ/ 30 ngày) |
ON MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Tối đa 1000 phút/ tháng
+ 100 phút liên mạng + 2GB/ tháng |
||
MC149 (149.000đ/
|
ON MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Tối đa 1500 phút/ tháng
+ 80 phút liên mạng |
||
C50N (50.000đ/ 30 ngày) |
DK C50N 0782614449 gửi 909 | – |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút. Tối đa 1000 phút/ tháng
+ 50 phút liên mạng + 1GB/ngày (30GB/tháng |
||
CS (90.000đ/ 30 ngày) |
DK CS 0784266839 gửi 909 | – |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút.
+ 50 phút liên mạng + 1GB/ngày (30GB/tháng |
||
K90 (90.000đ/ 30 ngày) |
ON K90 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút.
+ 50 phút liên mạng |
||
FV119 (119.000đ/ 30 ngày) |
ON FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
+ Miễn phí 500 phút nội mạng
+ Miễn phí 300 phút liên mạng + Cộng 3GB/ngày (90GB/30 ngày) + Miễn phí data truy cập Ứng dụng FPT Play và https://fptplay.vn + 3GB data tốc độ cao truy cập ứng dụng Viber |
||
PQ60 (60.000đ/ 30 ngày) |
DK PQ60 0782614449 gửi 909 | _ |
+ Miễn phí 20 phút gọi liên mạng
+ Miễn phí 5GB tốc độ cao + Miễn phí 100% data nghe nhạc, chơi game, mạng xã hội tại các ứng dụng: ZingTV, Zing Mp3, Sotify, FPTPlay, PUBG Mobile, Zalo, Viber, Gmail, Google Driver,Instagram, tiktok. |
||
G90 (90.000đ/ 30 ngày) |
DK G90 0784266839 gửi 909 | _ |
+ Gọi nội mạng MobiFone: 1000 phút.
+ Gọi ngoại mạng: 20 phút. + Tặng 4GB / tháng + Miễn phí 100% data Liên Quân Mobile Pubg Mobile, Nhaccuatui, FPT Play, mạng xã hội Zalo, Skype |
||
TN50 (50.000đ/ 30 ngày) |
DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
+ Miễn phí 2GB/30 ngày
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + Miễn phí 50 phút liên mạng/30 ngày |
Với những thông tin trên, Baosimso.com chắc chắn đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc Sim MobiFone nào gọi ngoại mạng rẻ nhất? Và lựa chọn cho mình loại sim phù hợp.